Nước sinh hoạt là một nhu cầu thường xuyên hàng ngày và không thể thiếu được của con người. Trung bình mỗi người mỗi ngày sử dụng hết khoảng 60 -80 lít nước cho tất cả các nhu cầu sinh hoạt. Lượng nước này sau khi được con người sử dụng đã thay đổi về tính chất, chứa đựng rất nhiều thành phần gây ô nhiễm: cặn bẩn, dầu mỡ, các chất hữu cơ khó phân huỷ sinh học, thức ăn, chất thải vệ sinh, các loại vi sinh vật gây bệnh.
Thành phần cần xử lý trong nước thải sinh hoạt là thành phần hữu cơ, cặn lơ lửng và vi sinh vật. Nếu không được xử lý nước thải sinh hoạt mà xả thải trực tiếp ra môi trường sẽ gây ra nguy cơ gây phú dưỡng ở các thuỷ vực nước tĩnh và đây là nguồn gây ô nhiễm mùi rất lớn đối với các khu tập trung đông dân cư.
Nước thải sinh hoạt có đặc trung ô nhiễm bởi các thành phần chất hữu cơ mà biểu hiện bằng hàm lượng COD và BOD lớn. Bên cạnh đó là các chất dinh dưỡng khác như nitơ, phốt pho và vi sinh vật.
Đặc trung nước thải sinh hoạt có thể xem ở bảng sau:
TT |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị |
Loại nước thải |
Trung bình |
Đậm đặc |
Vừa phải |
Loãng |
1 |
BOD5 |
mg/l |
400 |
220 |
110 |
243 |
2 |
COD |
mg/l |
1000 |
500 |
250 |
583 |
3 |
Dầu mỡ |
mg/l |
150 |
100 |
50 |
100 |
4 |
Tổng N |
mg/l |
85 |
40 |
20 |
48 |
5 |
NH3 |
mg/l |
50 |
25 |
12 |
29 |
6 |
NO2- |
mg/l |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
NO3- |
mg/l |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Tổng P |
mg/l |
15 |
8 |
4 |
9 |
9 |
Cặn lơ lửng-SS |
mg/l |
350 |
220 |
100 |
223 |
10 |
Tổng coliform |
No/100 ml |
109 |
108 |
107 |
37.107 |
Tải lượng các chất bẩn trong nước thải sinh hoạt
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Chất lơ lửng SS
|
g/người/ngày
|
Từ 60 đến 65
|
SS trong phân và nước tiểu
|
g/người/ngày
|
Từ 20 đến 25
|
BOD5 của nước thải chưa lắng
|
g/người/ngày
|
Từ 30 đến 35
|
Lượng nước đen từ khu vệ sinh:
|
|
|
- Hố xí dội nước
|
lít/người/ngày
|
Từ 5 đến 15
|
- Xí bệt, bồn tiết kiệm nước
|
lít/người/ngày
|
Từ 15 đến 30
|
- Xí bệt, loại bồn thường
|
lít/người/ngày
|
Từ 30 đến 60
|
Lượng nước đen từ nhà bếp
|
lít/người/ngày
|
Từ 5 đến 35
|
Phân người:
|
|
|
- Khối lượng (ướt)
|
kg/người/ngày
|
Từ 0,1 đến 0,4
|
- Khối lượng (khô)
|
g/người/ngày
|
Từ 30 đến 60
|
- Độ ẩm
|
%
|
Từ 70 đến 85
|
- Thành phần
|
|
|
+ Chất hữu cơ
|
% trọng lượng khô
|
Từ 88 đến 97
|
+ BOD5
|
g/người/ngày
|
Từ 15 đến 18
|
+ Nitơ (N)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 5,0 đến 7,0
|
+ Phốtpho (P2O5)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 3,0 đến 5,4
|
+ Kali (K2O)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 1,0 đến 2,5
|
+ Cácbon (C)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 44 đến 55
|
+ Canxi (CaO)
|
% trọng lượng khô
|
4,5
|
+ Tỷ lệ C:N
|
|
Từ 6 đến 10
|
Nước tiểu
|
|
|
- Khối lượng (ướt)
|
kg/người/ngày
|
Từ 0,1 đến 1,31
|
- Khối lượng (khô)
|
g/người/ngày
|
Từ 50 đến 70
|
- Độ ẩm
|
%
|
Từ 93 đến 96
|
- Thành phần
|
|
|
+ Chất hữu cơ
|
% trọng lượng khô
|
Từ 65 đến 85
|
+ BOD5
|
g/người/ngày
|
10
|
+ Nitơ (N)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 15 đến 19
|
+ Phốtpho (P2O5)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 2,5 đến 5,0
|
+ Kali (K2O)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 3,0 đến 4,5
|
+ Cácbon (C)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 11 đến 17
|
+ Canxi (CaO)
|
% trọng lượng khô
|
Từ 4,5 đến 6,0
|
+ Tỷ lệ C:N
|
-
|
1
|
|